Từ điển Thiều Chửu
槐 - hòe
① Cây hòe, ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘 vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là thai hòe 台槐 hay hòe tỉnh 槐省. Lại gọi cảnh chiêm bao là hòe an quốc 槐安國 (giấc hòe). Xem chữ kha 柯 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh
槐 - hoè
① (thực) Cây hoè, hoè: 槐木 Gỗ hoè; ② [Huái] (Họ) Hoè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
槐 - hoè
Tên một loài cây lớn, có bóng mát, hoa vàng, hạt dùng làm một vị thuốc bắc. Các nhà quyền quý Trung Hoa thời xưa thường trồng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên «.


桂槐 - quế hoè ||